Cách sử dụng câu lệnh include, require trong PHP

Đây là bài 15/53 bài của series môn học Lập trình Web PHP

Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng câu lệnh include, require trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.

1. Câu lệnh include và require trong PHP

Câu lệnh include hoặc require giúp lấy tất cả text/code trong một file nào đó và sao chép chúng vào file đang sử dụng câu lệnh include hoặc require. Câu lệnh include và require khá giống nhau, chỉ khác nhau khi gặp lỗi:

    • Khi require một file không tồn tại thì sẽ gây ra error (E_COMPILE_ERROR), script PHP sẽ bị dừng lại.
    • Khi include một file không tồn tại thì chỉ được báo warning (E_WARNING), script PHP sẽ tiếp tục được thực hiện.

Câu lệnh require thường được sử dụng framework, CMS hoặc các ứng dụng PHP phức tạp. Chúng luôn luôn yêu cầu đầy đủ các file, câu lệnh để thực thi. Việc này giúp đảm bảo tín toàn vẹn và bảo mật của ứng dụng.

Câu lệnh include thường được sử dụng phổ biến hơn. Ví dụ, chúng ta có thể chia trang web thành các file header, menu, footer. Sau đó, chúng ta include các file lại thành một trang web hoàn chỉnh. Việc này giúp quản lý và chỉnh sử code dễ dàng hơn.

Cú pháp của câu lệnh includerequire trong PHP:

include 'filename';

require 'filename';

2. Ví dụ sử dụng câu lệnh include và require trong PHP

Giả sử, chúng ta có file footer.php như bên dưới:

<?php
    echo "<p>Copyright &copy; 2021-" . date("Y") . " Gochocit.com</p>";
?>

Trong file index.php, chúng ta include file footer.php vào.

<html>
<body>

<h1>Welcome to Gochocit.com!</h1>
<p>Nice to meet you.</p>
<p>Thanks for your visiting.</p>
<?php include 'footer.php';?>

</body>
</html>
Kết quả
Welcome to Gochocit.com!
Nice to meet you.
Thanks for your visiting.
Copyright © 2021-2022 Gochocit.com

2.2. Ví dụ include file vars.php

Giả sử, chúng ta có file vars.php chứa một số biến (variable) đã được định nghĩa trước như bên dưới.

<?php
$domainname='gochocit.com';
$numberposts=380;
?>

Trong file index.php, chúng ta include file vars.php vào.

<html>
<body>

<h1>Welcome to Gochocit.com!</h1>
<p>Nice to meet you.</p>
<p>Thanks for your visiting.</p>
<?php include 'vars.php';
echo "My website is ".$domainname." which had ".$numberposts." posts.";
?>

</body>
</html>
Kết quả
Welcome to Gochocit.com!
Nice to meet you.
Thanks for your visiting.
My website is gochocit.com which had 380 posts.

Giả sử, chúng ta có file footer.php như bên dưới:

<?php
    echo "<p>Copyright &copy; 2021-" . date("Y") . " Gochocit.com</p>";
?>

Trong file index.php, chúng ta require file footer.php vào.

<html>
<body>

<h1>Welcome to Gochocit.com!</h1>
<p>Nice to meet you.</p>
<p>Thanks for your visiting.</p>
<?php require 'footer.php';?>

</body>
</html>
Kết quả
Welcome to Gochocit.com!
Nice to meet you.
Thanks for your visiting.
Copyright © 2021-2022 Gochocit.com

Trường hợp file footer.php không tồn tại thì khi sử dụng require sẽ gây ra lỗi.

Welcome to Gochocit.com!
Nice to meet you.
Thanks for your visiting.
Warning: require(C:\xampp\htdocs\gochocit\footer.php): Failed to open stream: No such file or directory in C:\xampp\htdocs\gochocit\index.php on line 7
Fatal error: Uncaught Error: Failed opening required 'footer.php' (include_path='C:\xampp\php\PEAR') in C:\xampp\htdocs\gochocit\index.php:7 Stack trace: #0 {main} thrown in C:\xampp\htdocs\gochocit\index.php on line 7

Lưu ý: Sử dụng require khi file bắt buộc được sử dụng. Sử dụng include khi file có thể tồn tại hoặc không, script PHP vẫn có thể được thực thi kể cả khi file không tồn tại.

2/5 - (4 bình chọn)
Bài trước và bài sau trong môn học<< Các biến superglobals trong PHPCấu trúc rẽ nhánh if…else trong PHP >>
Chia sẻ trên mạng xã hội:

Để lại một bình luận

Lưu ý:

1) Vui lòng bình luận bằng tiếng Việt có dấu.

2) Khuyến khích sử dụng tên thật và địa chỉ email chính xác.

3) Mọi bình luận trái quy định sẽ bị xóa bỏ.