Các hệ đếm cơ bản thường dùng trong máy tính

Đây là bài 6/42 bài của series môn học Phần cứng máy tính

Để thực hiện việc tính toán và xử lý thông tin, con người đã tạo ra các hệ đếm (hệ cơ số) khác nhau. Cùng tìm hiểu các hệ đếm cơ bản thường sử dụng trong máy tính.

1. Hệ đếm là gì?

Hệ đếm là một tập các ký hiệu (chữ số, chữ cái) để biểu diễn các số và xác định giá trị của các biểu diễn số. Mỗi hệ đếm gồm một tập hợp các ký số hữu hạn. Số lượng các ký số của mỗi hệ đếm gọi là cơ số.

Các hệ đếm cơ bản trong máy tính là:

  • Hệ nhị phân (binary) – hệ 2
  • Bát phân (octal) – hệ 8
  • Hệ thập phân (decimal) – hệ 10
  • Thập lục phân (hexadecimal) – hệ 16
Các hệ đếm cơ bản

2. Hệ nhị phân

  • Hệ cơ số 2
  • Biểu diễn bởi 2 chữ số 0 và 1
  • Số nhị phân có dạng: A(2)=anan-1an-2…a0.-1a-2…a-m
  • Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:

A(10)=an2n+an-12n-1+an-22n-2+…+a020+a-12-1+a-22-2+…+a-m2-m

  • Ví dụ: 101(2) = 1.22 + 0.21 + 1.20 = 5(10)
Hệ nhị phân

3. Hệ bát phân

  • Hệ cơ số 8
  • Biểu diễn bởi 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
  • Số bát phân có dạng: A(8)=anan-1an-2…a0.-1a-2…a-m
  • Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:

A(10)=an8n+an-18n-1+an-28n-2+…+a080+a-18-1+a-28-2+…+a-m8-m

  • Ví dụ: 43(8) = 4.81 + 3.80 = 35(10)

4. Hệ thập phân

  • Hệ cơ số 10
  • Biểu diễn bởi 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
  • Số thập phân có dạng: A(10)=anan-1an-2…a0.-1a-2…a-m
  • Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:

A(10)=an10n+an-110n-1+an-210n-2+…+a0100+a-110-1+a-210-2+…+a-m10-m

  • Ví dụ: 536(10) = 5.102 + 3.101 + 6.100 = 536(10)

5. Hệ thập lục phân

  • Hệ cơ số 16
  • Biểu diễn bởi 16 chữ số và chữ cái 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F. Trong đó, A(tương đương) 10, B11, C12, D13, E14, F15.
  • Số thập lục phân có dạng: A(16)=anan-1an-2…a0.-1a-2…a-m
  • Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:

A(10)=an16n+an-116n-1+an-216n-2+…+a0160+a-116-1+a-216-2+…+a-m16-m

  • Ví dụ: 19(16) = 1.161 + 9.160 = 25(10), 1AB(16) = 1.162 + 10.161 + 11.160 = 427(10)

6. Bảng chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Nhị phânBát phânThập phânThập lục phân
0000000
0001111
0010222
0011333
0100444
0101555
0110666
0111777
10001088
10011199
10101210A
10111311B
11001412C
11011513D
11101614E
11111715F

Đọc thêm: Chuyển đổi giữa các hệ đếm cơ bản

5/5 - (1 bình chọn)
Bài trước và bài sau trong môn học<< Thông tin là gì? Quá trình xử lý thông tin trong máy tínhChuyển đổi giữa các hệ đếm cơ bản >>
Chia sẻ trên mạng xã hội:

Để lại một bình luận

Lưu ý:

1) Vui lòng bình luận bằng tiếng Việt có dấu.

2) Khuyến khích sử dụng tên thật và địa chỉ email chính xác.

3) Mọi bình luận trái quy định sẽ bị xóa bỏ.