1. Thông số mainboard Asus H110M-E/M2
LGA 1151, Intel 6th Core i3/i5/i7/Pentium/Celeron, Turbo Boost 2.0, Intel H110: Socket LGA 1151, tương thích với CPU Intel thế hệ thứ 6 của các dòng Core i3/i5/i7, Intel Pentium hoặc Celeron. Công nghệ ép xung Turbo Boost 2.0, chipset Intel H110.
2xDIMM max 32GB, DDR4 2133 MHz: có 2 khe RAM DIMM hỗ trợ tối đa 32 GB, sử dụng RAM DDR4 với tốc độ bus là 2133 MHz.
1xPCIe 3.0 x16, 2xPCIe 2.0 x1, 4xSATA 6Gb/s, 1xM.2 Socket 3: hỗ trợ 1 khe cắm mở rộng PCIe 3.0 loại x16, 2 khe PCIe 2.0 loại x1, 4 cổng cắm SATA với tốc độ 6Gb/s, có thêm 1 khe cắm M2 dành cho SSD với kiểu thiết kế Socket 3.
Realtek RTL8111H, Realtek ALC887, 4xUSB 3.1, 6xUSB 2.0, 2xPS/2, HDMI, RJ45, 3xAudio: IC xử lý tín hiệu mạng RTL8111H của hãng Realtek, IC xử lý tín hiệu âm thanh ALC887 của hãng Realtek, 4 cổng cắm USB 3.1, 6 cổng cắm USB 2.0, 2 cổng PS/2, 1 cổng HDMI, 1 cổng RJ45 và 3 cổng Audio.
2. Thông số mainboard Asus Maximus IX Extreme
Socket 1151, Intel 7th/6th Core i7/i5/i3/Pentium/Celeron, Turbo Boost 2.0, Intel Z270, 4xDDR4 max 64GB 4133/2400MHz: sử dụng socket 1151, tương thích với CPU Intel thế hệ thứ 6 hoặc thứ 7 của các dòng Intel Core i7/i5/i3 hoặc Intel Pentium và Celeron. Áp dụng công nghệ ép xung Turbo Boost 2.0 cùng chipset Intel Z270.
Hỗ trợ công nghệ ATI CrossFireX, công nghệ NVIDIA SLI: Có sử dụng công nghệ dual graphics.
3xPCIe 3.0 x16, 1xPCIe 3.0 x4: hỗ trợ 3 cổng PCIe 3.0 loại x16, 1 cổng PCIe 3.0 loại x4.
8xSata 6Gb/s, 2xM.2 Socket 3, High Definition Audio CODEC S1220, 4xUSB 2.0, 6xUSB 3.0, 2xUSB 3.1, Bluetooth 4.1, LAN, 5xAudio: 8 khe cắm SATA với tốc độ 6Gb/s, 2 cổng cắm M2 dành cho SSD với kiểu thiết kế Socket 3, IC xử lý tín hiệu âm thanh là S1220, 4 cổng USB 2.0, 6 cổng USB 3.0, 2 cổng USB 3.1, có hỗ trợ Bluetooth 4.1, 1 cổng LAN, 5 cổng Audio.
3. Thông số mainboard Gigabyte Z270X Gaming 8
LGA 1151, Intel 6th/7th Core i3/i5/i7/Pentium/Celeron, Turbo Boost 2.0, Intel Z270, 4xDDR4 max 64GB 2133/2400 MHz: socket LGA 1151, tương thích với CPU Intel thế hệ thứ 6 hoặc thứ 7 của các dòng Core i3/i5/i7 hoặc Intel Pentium và Celeron. Áp dụng công nghệ Turbo Boost 2.0 cùng chipset Intel Z270.
Hỗ trợ công nghệ NVIDIA SLI, ATI CrossFireX: Có sử dụng công nghệ dual graphics.
4xPCIe 3.0 x16, 2xPCIe 1x, 8xSATA 6Gb/s, 2xM.2 Socket 3, RAID 0, 1, 5, 10: hỗ trợ 4 cổng PCIe 3.0 loại x16, 2 cổng PCIe loại 1x, có 8 cổng cắm SATA với tốc độ 6Gb/s, có 2 khe cắm M.2 dành cho SSD với kiểu thiết kế Socket 3, có áp dụng công nghệ RAID – thường dùng cho máy server.
2xLAN controller, 1xUSB Type-C, 1xUSB 3.1 Gen 2 Type-A, 9xUSB 3.1 Gen 1, 4xUSB 2.0, 1xPS/2, HDMI, 2xRJ45, 5xAudio: có 2 chip xử lý tín hiệu mạng (công nghệ dual LAN), 1 cổng USB Type-C, 1 cổng USB 3.1 loại Type-A, 9 cổng USB 3.1, 4 cổng USB 2.0, 1 cổng PS/2, 1 cổng HDMI, 2 cổng RJ45 và 5 cổng Audio.
4. Thông số mainboard MSI X370 Xpower Gaming Titanium
Socket AM4, AMD RYZEN 7th Gen A-series/Athlon, AMD X370 Chipset: socket AM4, tương thích với CPU của AMD RYZEN thế hệ thứ 7 của dòng A hoặc Athlon, mainboard sử dụng chipset AMD X370.
4xDDR4 max 64GB 1866/2133/2400 MHz: có 4 khe cắm RAM loại DDR4 hỗ trợ tối đa 64GB, tốc độ bus có thể sử dụng là 1866/2133/2400 MHz.
Hỗ trợ công nghệ AMD CrossFireX, NVIDIA SLI: có áp dụng công nghệ dual graphics.
2xPCIe 3.0 x16, 1xPCIe 2.0 x16, 3xPCIe 2.0 x1: hỗ trợ 2 cổng PCIe 3.0 loại x16, 1 khe cắm PCIe 2.0 loại x16, 3 khe cắm PCIe 2.0 loại x1.
6xSATA 6Gb/s, 2xM.2 Socket 3, PCIe 3.0 x4: hỗ trợ 6 cổng kết nối SATA 6Gb/s, 2 khe cắm M.2 dành cho SSD với kiểu thiết kế Socket 3, 1 khe cắm PCIe 3.0 loại x4.
RAID 0,1,10, 1xLAN controller, Realtek ALC1220, 2xUSB 3.1 Type-C, 1xUSB 3.1 Gen2 Type-A, 8xUSB 3.1, 7xUSB 2.0, 1xPS/2, HDMI, RJ45, 5xAudio: có sử dụng công nghệ RAID – thường sử dụng cho máy server, 1 chip xử lý tín hiệu mạng, IC xử lý tín hiệu âm thanh của hãng Realtek là ALC1220, 2 cổng USB 3.1 loại Type-C, 1 cổng USB 3.1 loại Type-A thế hệ 2, 8 cổng USB 3.1, 7 cổng USB 2.0, 1 cổng PS/2, 1 cổng HDMI, 1 cổng RJ45, 5 cổng Audio.