Bit là đơn vị đo lường cơ bản của thông tin. Ngoài bit, còn có nhiều đơn vị đo khác. Bài này sẽ giới thiệu các đơn vị đo cơ bản trong máy tính.
1. Bit – BInary digiT (b)
Là đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu được lưu trong máy tính. Tất cả các dữ liệu đều phải được mã hóa thành từng bit để máy tính có thể hiểu được. Một chữ số nhị phân có 2 trạng thái 0 hoặc 1.
2. Byte (B)
Một byte gồm có 8 bit. Thường dùng để thể hiện dung lượng lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
3. Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo
Ngoài bit và byte, chúng ta còn có những đơn vị đo lớn hơn để đáp ứng nhu cầu lưu trữ ngày càng lớn.Tên gọi Ký hiệu Hệ thập phân Hệ nhị phân Bit b 0 hoặc 1 0 hoặc 1 Byte B 8 bit xxxxxxxx bit KiloByte KB 103 B 210 B = 1024 B MegaByte MB 103 KB 210 KB GigaByte GB 103 MB 210 MB TeraByte TB 103 GB 210 GB PetaByte PB 103 TB 210 TB ExaByte EB 103 PB 210 PB ZettaByte ZB 103 EB 210 EB YottaByte YB 103 ZB 210 ZB
Lưu ý, tùy vào định nghĩa mà chúng ta có 1 KiloByte (KB) bằng 1000 Byte hoặc 1024 Byte. Các nhà sản xuất ổ cứng thường dùng đơn vị đo hệ thập phân (1 KiloByte (KB) bằng 1000 Byte) để thể hiện dung lượng lưu trữ của ổ cứng. Điều này giải thích, một ổ đĩa có ghi dung lượng 500 GB nhưng con số dung lượng lưu trữ thật sự thì luôn thấp hơn 500 GB.
4. Hertz (Hz)
Là đơn vị dùng để đo tốc độ xử lý của CPU trong máy tính. Giá trị này càng lớn thì máy tính có tốc độ xử lý càng cao. Tốc độ xử lý của CPU thường được tính bằng Megahertz (MHz), Gigahertz (GHz).Tên gọi Ký hiệu Quy đổi Herzt Hz 1 Hz Kilohertz KHz 1000 Hz Megahertz MHz 106 Hz Gigahertz GHz 109 Hz Terahertz THz 1012 Hz
5. bit per second (bps)
bps là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu trong một giây theo bit. Còn Bps (Byte per second) là đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu trong một giây theo Byte. Tốc độ truyền tải ở đây có thể thể là tốc độ truyền tải giữa CPU và RAM, giữa các máy tính trên hệ thống mạng,…
Lưu ý, ký hiệu bit là chữ b (b thường), ký hiệu Byte là chữ B (B hoa).Tên gọi Ký hiệu Quy đổi Bit per second bps 1 bps Byte per second Bps 8 bps Kilobit per second Kbps 1000 bps Megabit per second Mbps 1000 Kbps Gigabit per second Gbps 1000 Mbps Kilobyte per second KBps 8.1000 bps Megabyte per second MBps 8.1000 Kbps Gigabyte per second GBps 8.1000 Mbps
1 Byte = 8 bit nên 1 Bps = 8 bps, tương tự cho KBps, MBps,…
6. Tốc độ quay ổ cứng
Với ổ cứng HDD, tốc độ nhanh chậm của ổ cứng được thể hiện qua đại lượng RPM (revolutions per minute) có nghĩa là số vòng quay mỗi phút. Ổ cứng hiện nay thường có tốc độ quay là 5400 RPM hoặc 7200 RPM.