Các hãng ODM và một số mã mainboard Laptop phổ biến

Đây là bài 5/10 bài của series môn học TH Sửa chữa Laptop cơ bản

1. Chuẩn bị dụng cụ

Mỗi sinh viên chuẩn bị các dụng cụ sau:

Dụng cụ chính:

    • 1 mainboard Laptop
    • 1 đèn soi linh kiện
    • 1 tua vít
    • 1 hộp đựng vít

Dụng cụ hỗ trợ:

    • 1 chổi vệ sinh
    • 1 khăn lau

2. Các hãng ODM thiết kế mainboard Laptop nổi tiếng

OEM là viết tắt của Original Equipment Manufacturing, ODM là viết tắt của Original Design Manufacturing.

OEM chỉ các công ty, công xưởng thực hiện các công việc sản xuất theo thiết kế, thông số kỹ thuật được đặt trước và bán sản phẩm cho công ty khác (chịu trách nhiệm phân phối).

ODM chỉ các công ty, công xưởng đảm nhiệm việc thiết kế, xây dựng các sản phẩm theo yêu cầu.

Các hãng ODM thiết kế mainboard nổi tiếng:

    • Quanta
    • Compal
    • Wistron
    • Pegatron, untill 2007 Asus
    • Inventec
    • Foxconn
    • Flextronics
    • Elitegroup

Các hãng sản xuất mainboard và các nhà thiết kế mainboard:

    • HP/Compaq: Wistron, Compal, Quanta, Inventec
    • Dell: Quanta, Compal, Wistron
    • IBM/Lenovo: Wistron, Quanta, Uniwill
    • Apple: ASUS (iBook), Quanta (PowerBook)
    • Gateway: Quanta
    • Toshiba: Compal, Inventec, Quanta, Toshiba (China)
    • NEC: NEC, FIC, Arima, Mitec, Quanta, Wistron
    • Sony: Quanta, ASUS, Sony (Japan)
    • Fujitsu: Quanta, Uniwill
    • Samsung: ASUS
    • Acer: Quanta, Compal, Wistron, Inventec
    • BenQ: Inventec, Mitec

Các hãng ODM cung cấp thiết kế cho các hãng sản xuất mainboard:

    • Quanta cung cấp thiết kế cho HP, Lenovo, Apple, Acer, Toshiba, Dell, Sony, Fujitsu, NEC.
    • Compal cung cấp thiết kế cho Acer, Dell, Toshiba, Lenovo và HP/Compal.
    • Wistron cung cấp thiết kế cho Dell, Acer, Lenovo và HP.
    • Inventec cung cấp thiết kế cho Toshiba, HP and Lenovo.
    • Pegatron cung cấp thiết kế cho Asus, Toshiba, Apple, Dell và Acer.
    • Foxconn cung cấp thiết kế cho Asus, Dell, HP và Apple.
    • Flextronics cung cấp thiết kế cho HP.

3. Một số mã mainboard của các hãng ODM

Quanta Models

PlatformRevModelDate
QUANTA BUSD1ATOSHIBA SATELLITE12/21/2010
QUANTA FH11AFUJITSU CP483542-01 SYSTEM BOARD10/09/2009
QUANTA FL11ALENOVO IDEAPAD S9, S103/19/2008
QUANTA FL31AIBM-LENOVO THINKPAD X100E10/22/2009
QUANTA FM91ADELL STUDIO 15552/26/2009
QUANTA FP61BHP MIN311-1037NR4/15/2009
QUANTA GD31ASONY VAIO VPC-S11M1E, MBX-216 VPCS118EC8/29/2009
QUANTA KN2, MA31AGATEWAY M1006/18/2004
QUANTA KN32AADVERT 70745/21/2004
QUANTA PL3APACKARD BELL EN MZ45/LG E5104/5/2007
QUANTA PL3C LG E510 (MODEL LGE51) 
QUANTA PM31ABENQ JOYBOOK A8212/8/2004
QUANTA SW138ROVERBOOK VOYAGER V400, HEDY KW3001/10/2006

Compal models

Flatform/projectModel nameDateRevModel
COMPAL LA-5271PKALG13/2/20090.2ACER ASPIRE 4336, 4736 (G, Z, ZG), 4937, 4937G
COMPAL LA-5341   DELL INSPIRON 11Z
COMPAL LA-5371NIWBA3/24/20090.1LENOVO Y550P
COMPAL LA-5381NSKAE4/10/20090.2TOSHIBA SATELLITE A500, L400, L450D
COMPAL LA-5631NCL2010/8/20090.4GATEWAY EC14D/PACKARDBELL BUTTERFLY XS
COMPAL LA-5671NAW206/25/20090.2BENQ JOYBOOKS S43

Inventec models

PCB CodePlatform/projectRevModel
6050A0029701-MBINVENTEC CRICKET 5.0X01BENQ JOYBOOK DH5000
6050A0032301-MBINVENTEC MONTECARLO 200AX0TOSHIBA SATELLITE M20, TECRA 2300
6050A2013501-MB-A04INVENTEC NAUTILUS Z550 (W15)
6050A2042401-MBINVENTEC GALLO 1.0A01HP COMPAQ NX7300, NX7400
6050A2047701-MBINVENTEC W14 7.0A02ZEPTO 6214W
6050A2062701-MBINVENTEC CHEELA0ACER ASPIRE 9600, 9610
6050A2070101-MBINVENTEC SYMPHONY 7.0, 6.0AX1HASEE Q310Y, Q320R/ZEPTO ZNOTE 6615W
6050A2076701-MBINVENTEC SAN ANTONIO 10EJVA02ACER ASPIRE 3102NWLC
6050A2076901-MBINVENTEC PORTLAND 10, 10GAX1FUJITSU SIEMENS LIFEBOOK P7230
6050A2113801-ROBSONBINVENTEC DELL 1525

Uniwill Models (Elitegroup)

FlatformRevModel
UNIWILL 244II03ROVERBOOK DISCOVERY D430
UNIWILL 245II0CHASEE M120C, M132C, M122D, M352S
UNIWILL 255IAX, 259IAX1FUJITSU SIEMENS AMILO M1425
UNIWILL255IIX, 259IIX, 255TIX, 259TIXBPACKARD BELL EN D5
UNIWILL255KLX, 259KLX01, BFUJITSU SIEMENS AMILO 1640, A1645
UNIWILL340S2BGERLCOM WEBGINE SERIES, ADVENT 5485 DVD, 5470, 5471, 5480, 5365, 4480 DVD, 4470
UNIWILL50II0BPRESTIGIO 350/FUJITSU SIEMENS AMILO PI1505/HASEE F420/ADVENT 7109A
UNIWILL50II0CPRESTIGIO 350/FUJITSU SIEMENS AMILO PI1505/HASEE F420/ADVENT 7109A

Foxconn Models

FlatformRevMBXDateModel
FOXCONN V030_MP1.3MBX-2371/20/2011SONY VPC-SD, VPC-SC, VPC-SB, VPC-SA SERIES MBX-237
FOXCONN 945N01B  NETBOOK
FOXCONN C51501   ACER ASPIRE L100
FOXCONN CHICAGO_HR_HPCMV 3/8/2011HP CQ43
FOXCONN DIAMONDVILLEA 3/6/2008QBOOK
FOXCONN H902 CALPELLA + DISCRETE VGAA00 12/30/2009DELL STUDIO 1458
FOXCONN S04A  LENOVO A600

Wistron Models

PlatformRevDateModelPCB P/N
WISTRON JV50-PU (AMD)8252-2 ACER ASPIRE 5236, 5536, 5536G (-623G25MI)48.4CH01.021
WISTRONN SJ50-PU (AMD, D/U)08256-SB12/14/2009PACKARDBELL EN TR81, TR82, TR83, TR85, TR86, TR8748.4FC01.OSB
WISTRON SJV50-PU08260-12/25/2009GATEWAY NV52, NV56/PACKARDBELL EN TJ61, TJ62, TJ63, TJ6448.4BX04.011
WISTRON JM41 UMA08266-13/9/2009ACER ASPIRE 4410, 4410T, 4810 (T, G, TZ, TZG), 5410, 5810 (T, G, TZ, TZG)48.4CQ01.011
WISTRON RIYA DISCRETE, DR1 AMD08267-1(A00)8/24/2009DELL INSPIRON 1545, 1546 MOTHERBOARD 0G5PHY-G5PHY48.4CX01.011
WISTRON MOCHA-308270-21/27/2010LENOVO THINKPAD X201 
WISTRON KENDO-1 WS DISCRETE08271-SC5/5/2009IBM THINKPAD T510, W510 
WISTRON M08F1-DC/USB BD08546-1 MEDION AKOYA E121148.4AK02.011
WISTRON HBU16-1.2 INTEL UMA09233-17/6/2009HP COMPAQ G6048.4FQ01.011
WISTRON SQUIRTLE09273-1 SONY MBX-220, VPCY118EC48.4EU08.011
WISTRON Y18C09 291-1M FUJITSU SIEMENS LIFEBOOK NH57048.4GF01.01M

4. Các ký hiệu điện tử trên schematic của Laptop

Ký hiệu các linh kiện điện tử

    • CN: Connector
    • D: Diode
    • R: Resistor
    • C: Capacitor
    • U: (chip)IC
    • X/Y: Crystal
    • U/Q: mosfet
    • L: Coil
    • H: Hole
    • Pad: (pad)
    • SW: Switch
    • PQ: Power Mosfet Big
    • PD: Power Diode
    • PU: Power IC
    • PR: Power Resistor
    • PC: Power Capacitor
    • PL: Power Coil

Ký hiệu của các thành phần khác

    • AC: Alternating Current
    • ACDRV: AC Adapter To System-Switch Driver Output
    • ACEDET: Adaptor Current Detector
    • ACGOOD: Valid Adapter Active-Low Detect Logic Open-Drain Output
    • ACIN: Adaptor Current Sensor Output
    • ACN: Adapter Current Sense Resistor
    • ACOP: Input Over-Power Protection
    • ACOV: Input Overvoltage Protection
    • ACP: Adapter Current Sense Resistor, Positive Input.
    • ADP+: Adapter Positive Supply
    • ADP_ID: Adapter Identify
    • AGND: Analog Ground
    • ALWP: Always On Power
    • B+: AC Or Bat Power Rail For Power Circuit
    • BATT: Battery
    • BAT+: Bat Power Rail For Power Circuit
    • BAT_DRV: Baterry Fet Gate Drive
    • BAT_V: Battery Voltage
    • BOM: Bill Of Material, Management
    • BT: Button
    • BT_EN: Bluetooth Enable
    • BUZER: Connected
    • BYP: Baypass
    • CHGEN: Charge Enable Active-Low Logic Input
    • CIN: Input Capacitor
    • CLK_EN: Clock Enable
    • CN: Connector
    • CRT: Cathode Ray Tube
    • CSIN: Current Sensor Input Negative
    • CSIP: Current Sensor Input Positive
    • DC: Direct Current
    • DM: Dim/Dim Socket/Socket Memory/Socket DDR
    • DOCK: Docking Socket
    • EC: Embedded Controller
    • EC_ON: Embedded Controller Enable
    • EMI: Electromagnetic interference (Gangguan Electromagnetic)
    • EN: Enable
    • ENTRIP: Enable Terminal
    • F: Fuse
    • FSEL: Frequency Select Input
    • GATE: Trigger Gate
    • GND: Ground
    • GP: Ground Pin
    • GPI: General Power Input
    • GPIO: General Power Input Output
    • HDMI: High Definition Multimedia Interface
    • ID: Continuous Drain Current
    • IDM: Pulse Drain Current
    • IIN: Operating Supply Current
    • IIN(SHDN): Shutdown Supply Current
    • IIN(STBY): Standby Supply Current
    • IS: Continuous Source Current (Diode Conduction)
    • IVIN: Battery Supply Current at VIN Pin
    • JP: Jumper Point
    • KBC: Keyboard Controller
    • LCDV: LCD Power
    • LDO: Linear Driver Output
    • LGATEe: Lower Site Mosfet Gate Signal
    • LPC: Low Pin Count
    • LVDS: Low Voltage Differenntail Signaling (System Pensignalan)
    • MBAT: Main Battery
    • NB: North Bridge
    • ODD: Output Disc Drive
    • PCI: Peripheral Component Interconnect
    • PGOOD: Power Good Open_Drain Output
    • PIR: Product Improved Record
    • PSI#: Current Indicator Input
    • PVCC: Ic Power Positive Supply
    • RSMRST: Resum Reset
    • RTC: Real Time Clock
    • SB: South Bridge
    • SHDN: Shutdown
    • SYS_SDN: System Shutdown
    • SPI: Serial Peripheral Interface
    • TD: Death Time
    • THRM: Thermal Sensor
    • TMDS: Transition Minimized Differential Signaling (Transmision Data Technology)
    • TP: Tes Point
    • TPAD: Thermal Pad
    • UVLO: Input Undervoltage Lock Out
    • V: Rail (Power)
    • V+: Positive Voltage
    • VADJ: Output Regulation Voltage
    • VALW: Always On Power
    • VALWP: Valw Pad
    • VBAT: Battery Power
    • VCCP: Power Chip (Ich, Graphics Chip)
    • VCORE: Power Processor
    • VDD: Control Power Supply
    • VDDR: Power Vdd (VDRAM/VRAM/VMEM)
    • VDS: Voltage Drain Source
    • VFB: Feedback Inputs Power
    • VGS: Voltage Gate Sources
    • VIN: Input Voltage Range
    • VIN: Adapter Power Supply (Vol_In)
    • VL: Power Lock
    • VL: Voltage Across The Load/Tegangan Beban Resistor
    • VL: Voltage Linear
    • VLDOIN: Power Supply Of The VTT And VTTREF Output Stage (To Power Mosfet)
    • VOT: Volt_Out
    • VRAM: Power Memory
    • VREF: Power References/Schema References
    • VS: Switch Power
    • VS+: Support Voltage Positive
    • VSB: Power Switch Button
    • VSS: Signal Ground
    • VSW: Power Switch
    • VTT: Memory Termination Voltage
    • VTERM: Memory Termination Voltage
    • VUSB: Power Usb
    • VGA: Power Vga (VGPX/VGPU/VCVOD)
    • VGFX: Power Graphic Chip
    • VREF: Voltage References

Kỹ thuật viên cần nhớ rõ các ký hiệu để tra cứu schematic dễ dàng hơn.

5. Thực hành

Sinh viên xác định model mainboard Laptop của mình. Cho biết hãng ODM nào thiết kế mainboard đó. Download schematic của mainboard Laptop và trình bày đặc điểm của mainboard: Platform của mainboard, phiên bản (version hay rev – revolution), năm xuất bản schematic (date),…

5/5 - (1 bình chọn)
Bài trước và bài sau trong môn học<< Nhận biết các linh kiện trên mainboard Laptop-Phần 2Cách đọc sơ đồ mạch (schematic) của mainboard Laptop >>
Chia sẻ trên mạng xã hội:

Để lại một bình luận

Lưu ý:

1) Vui lòng bình luận bằng tiếng Việt có dấu.

2) Khuyến khích sử dụng tên thật và địa chỉ email chính xác.

3) Mọi bình luận trái quy định sẽ bị xóa bỏ.